Báo cáo tài chính riêng quý I năm 2022 |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất quý I năm 2022 |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2021 đã được kiểm toán |
 |
Báo cáo tài chính riêng năm 2021 đã được kiểm toán |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất quý IV năm 2021 |
 |
Báo cáo tài chính riêng quý IV năm 2021 |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất quý III năm 2021 |
 |
Báo cáo tài chính riêng quý III năm 2021 |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất bán niên đã được soát xét |
 |
Báo cáo tài chính riêng bán niên đã được soát xét |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất quý II năm 2021 |
 |
Báo cáo tài chính riêng quý II năm 2021 |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất quý I năm 2021 |
 |
Báo cáo tài chính riêng quý I năm 2021 |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2020 đã được kiểm toán |
 |
Báo cáo tài chính riêng năm 2020 đã được kiểm toán |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất quý IV năm 2020 |
 |
Báo cáo tài chính riêng quý IV năm 2020 |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất quý III năm 2020 |
 |
Báo cáo tài chính riêng quý III năm 2020 |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất bán niên đã được soát xét |
 |
Báo cáo tài chính riêng bán niên đã được soát xét |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất quý II năm 2020 |
 |
Báo cáo tài chính riêng quý II năm 2020 |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất quý I năm 2020 |
 |
Báo cáo tài chính riêng quý I năm 2020 |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2019 đã kiểm toán |
 |
Báo cáo tài chính riêng năm 2019 đã kiểm toán |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất quý IV năm 2019 |
 |
Báo cáo tài chính quý IV năm 2019 |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất quý III năm 2019 |
 |
Báo cáo tài chính quý III năm 2019 |
 |
BCTC Hợp nhất bán niên năm 2019 đã được soát xét |
 |
BCTC riêng bán niên năm 2019 đã được soát xét |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất quý II năm 2019 |
 |
Báo cáo tài chính quý II năm 2019 |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất quý I / 2019 |
 |
Báo cáo tài chinh quý I / 2019 |
 |
Giải trình nguyên nhân thay đổi LNST và ý kiến kiểm toán ngoại trừ của kiểm toán viên đối với BCTC hợp nhất năm 2018 |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2018 đã được kiểm toán |
 |
Báo cáo tài chính riêng năm 2018 đã được kiểm toán |
 |
Giải trình nguyên nhân thay đổi LNST và ý kiến kiểm toán ngoại trừ của kiểm toán viên đối với BCTC riêng năm 2018 |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV/2018 |
 |
Báo cáo tài chính Quý IV/2018 |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất Quý III/2018 |
 |
Báo cáo tài chính Quý III/2018 |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ đã được soát xét cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/6/2018 |
 |
Báo cáo tài chính riêng giữa niên độ đã được soát xét cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/6/2018 |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất Quý II/2018 |
 |
Báo cáo tài chính Quý II/2018 |
 |
Báo cáo tài chính Hợp nhất tại ngày 31/03/2018 |
 |
Báo cáo tài chính Quý I/2018 |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2017 đã được kiểm toán |
 |
Báo cáo tài chính năm 2017 đã được kiểm toán |
 |
Báo cáo tài chính Quý IV/2017 |
 |
Báo cáo tài chính Quý III/2017 |
 |
Báo cáo tài chính bán niên hợp nhất năm 2017 đã được soát xét |
 |
Báo cáo tài chính Quý II/2017 |
 |
Báo cáo tài chính tại ngày 31/03/2017 |
 |
Báo cáo tài chính Hợp nhất năm 2016 đã được kiểm toán |
 |
Báo cáo tài chính năm 2016 đã được kiểm toán |
 |
Báo cáo tài chính tại ngày 31/12/2016 |
 |
Báo cáo tài chính tại ngày 30/9/2016 |
 |
Báo cáo tài chính tại ngày 30/6/2016 |
 |
Báo cáo tài chính tại ngày 31/03/2016 |
 |
Báo cáo tài chính giai đoạn 28/5/2015 đến 31/12/2015 đã được kiểm toán |
 |
Báo cáo tài chính hợp nhất Công ty 31/12/2015 |
 |